Máy Dập Cơ Khí Chính Xác GP2 Tác Động Đơn Hai Điểm GUANGDUAN

  • Model: Máy dập cơ khí chính xác GP2 hai điểm
  • Nhà sản xuất: GUANGDUAN
  • Giới thiệu:
    Máy dập cơ khí chính xác GP2 tác động đơn hai điểm – thiết kế cứng vững, thay khuôn nhanh, dẫn hướng chuẩn xác, tự động hóa cao và khả năng mở rộng cho dây chuyền dập kim loại.

Từ khóa sản phẩm:

, , , , , ,

Giới thiệu máy dập cơ khí chính xác GP2 hai điểm

Máy dập cơ khí GP2 của Guangduan là dòng máy dập tác động đơn hai điểm, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu sản xuất kim loại tấm cần độ chính xác, độ bền và hiệu suất cao. Với kết cấu cứng vững và công nghệ truyền động tiên tiến, GP2 là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy cơ khí hiện đại.


Tính năng nổi bật của máy dập GP2
  • Thân máy cứng vững: Gia công từ thép tấm, hàn chắc chắn và ủ nhiệt giúp tăng độ ổn định và độ cứng tổng thể.

  • Thay khuôn nhanh chóng: Bàn làm việc di động cùng hệ thống kẹp khuôn hiện đại giúp rút ngắn thời gian chuyển đổi khuôn.

  • Dẫn hướng đầu máy chính xác: Slide sử dụng hệ thống dẫn hướng tám mặt dạng dài, đảm bảo chuyển động ổn định và chất lượng sản phẩm cao.

  • Tự động hóa thông minh: Tích hợp PLC giúp điều chỉnh tự động các thông số như áp suất khí, chiều cao khuôn, hành trình đệm khí.

  • Truyền động năm trục tiên tiến: Thiết kế đối xứng giúp triệt tiêu lực quán tính và lực ngang, tăng độ chính xác và tuổi thọ máy.

  • Đệm khí tải trọng lớn: Dùng khí nén tinh khiết, xử lý tốt các tác vụ dập phức tạp, giảm va đập và tiếng ồn.

  • Bôi trơn tự động thông minh: Hệ thống tuần hoàn bằng dầu loãng, giám sát toàn diện (áp suất, lưu lượng, nhiệt độ, tắc nghẽn), giúp máy hoạt động ổn định lâu dài.

  • Khả năng mở rộng vượt trội: Dễ dàng tích hợp các thiết bị cấp phôi và xả cuộn – duỗi thẳng để tạo dây chuyền dập tự động hóa toàn diện.

Bảng thông số GP2

blank

Lưu ý: thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Tính Năng Khác

Cấu tạo truyền động chính – Tối ưu công suất và độ chính xác

Máy dập GP2 sử dụng kết cấu truyền động năm trục đối xứng, triệt tiêu lực ngang và lực quán tính để đảm bảo chuyển động chính xác, ổn định:

máy dập guangduan gp2

  • Giảm tốc hai cấp:

    • Cấp tốc độ cao sử dụng bánh răng xương cá.
    • Cấp tốc độ thấp sử dụng bánh răng thẳng.
  • Chất liệu cao cấp:

    • Bánh răng nhỏ làm từ thép hợp kim chịu lực.
    • Bánh răng lớn bằng thép NO.45, đã qua xử lý nhiệt.
  • Bôi trơn bằng dầu loãng:

    • Cưỡng bức tuần hoàn giúp giảm ma sát, giảm ồn, tăng độ bền và độ tin cậy


Đặc điểm kỹ thuật của hệ thống đệm khí

máy dập guangduan gp2

  • Kết cấu nắp đỉnh đơn, sử dụng khí nén tinh khiết.
  • Gồm 2 xi lanh chính, 1 bộ giảm chấn thủy lực, thiết bị điều chỉnh hành trình, và tùy chọn xi lanh hãm trễ cho các quy trình dập đặc biệt.
  • Tối ưu hiệu suất với thanh đẩy tiêu chuẩn cho nhiều loại khuôn, tránh thay thế thường xuyên.
  • Giảm chấn cuối hành trình giúp giảm va đập và tiếng ồn khi hoạt động.
  • Bôi trơn cưỡng bức bằng dầu loãng, đảm bảo hoạt động ổn định ngay cả khi vận hành dưới tải trọng lớn và liên tục.
Bảng Chọn Model

GP2-400

GP2-500

GP2-630

GP2-800

GP2-1000

GP2-1250

GP2-1600

Nominal Capacity kN

4000

5000

6300

8000

10000

12500

16000

Rating Point A.B.D.C.

(Above bottom dead center)

mm

13

13

13

13

13

13

13

Stroke length mm

400

600

800

500

600

800

550

800

650

600

550

700

600

Strokes per minute continuous SPM

12-25

15-28

15-25

10-20

15-25

15-25

15-25

10-18

10-20

10-18

15-28

12-22

10-16

11-18

interrupted SPM

15

15

11

10

12

10

10

11

9

10

9

9

8

9

Slide Bolster area LR mm

3000

3450

3800

4000

3600

3800

4000

4500

4000

4500

6000

5000

6000

5500

FB mm

1400

1600

1800

2000

1500

2000

2000

2000

1800

1800

1700

1800

1800

1800

Max. die height mm

800

1000

1200

1200

900

1200

1200

1200

1200

1000

1000

1200

1300

1300

Slide adjustment mm

200

500

600

600

300

600

600

400

400

550

400

550

600

600

Max. Weight of upper mold ton

5

8

10

15

10

12

15

15

20

20

25

20

25

20

Upper mold clamps(Option: manual / auto) kN

60KN×10

60KN×10

80KN×10

80KN×20

100KN×12

100KN×12

100KN×12

Movable bolster

Direction / Quantity

(Option: Fixed bolster)

Structural form of the work table: backward and forward movement leftward and rightward movement and number, all of which are selected by the customersheet image 1.jpg
Bolster area LR mm

3000

3450

3800

4000

3600

3800

4000

4500

4000

4500

6000

5000

6000

5500

FB mm

1400

1600

1400

1600

1500

2000

2000

2000

1800

1800

1700

1800

1800

1800

Height of Bolster mm

700

700

700

750

750

750

750

Bearing capacity of Bolster area ton

10

16

20

40

20

25

40

30

40

40

50

40

50

40

Moving speed Customized m/min

1.5-12

1.5-12

1.5-12

15.-12

1.5-12

1.5-12

1.5-12

Pin lifting capacity kN

15

15

15

15

15

15

15

Pin lifting stroke length mm

160

160

160

160

160

160

160

Air cushion Type Customized

Single apical cap/having the latching(having the latching function or not selected by the customer)

Capacity kN

450

600

1000

1500

1500

2000

3000

Stroke length mm

0-200

(Adjustable)

0-200

(Adjustable)

0-250

(Adjustable)

 0-250

(Adjustable)

0-250

(Adjustable)

0-250

(Adjustable)

0-30

(Adjustable)

Machine height above ground mm

6500

6800

7100

8850

8100

8400

 

8925

8800

 

9100

9550

9800

9550

9800

9800

Machine dimensions LR mm

4850

6540

6900

7000

6255

7550

7000

8250

7550

8250

9250

8300

9300

8800

FB mm

3100

3500

4900

5500

4430

5100

5500

5260

5260

5700

5600

5500

5500

5500

Motor power kW

45

55

75

90

110

90

110

132

132

160

160

200

200

Motor for slide adjustment kW

3

5.5

4

5.5

7.5

7.5

7.5

11

11

18.5

Press height beyond ground mm

4500

4500

5000

6000

6000

6000

6000

Pit depth ton

90

100

145

150

165

170

175

260

240

310

350

350

400

430

Air pressure used MPa

0.6

 

Video tham khảo:

 

 

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy Dập Cơ Khí Chính Xác GP2 Tác Động Đơn Hai Điểm GUANGDUAN”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
KOSMEK – Bơm Bảo Vệ Quá Tải Máy Dập Nhiều Trục Dòng PW (Lò Xo)
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
Cảm Biến Từ Dạng Vòng RE Riken Keiki Nara
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
NUMIC - Digital load tester (tonnage calibrator) UTT-2000
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
Slug Detector PS-474 Sugiyama
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
Open Back Double Point Press JH25 GUANGDUAN
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
NUMIC – Thiết Bị Kiểm Tra Và Hiệu Chỉnh Tải UTT-260
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
Fuji Electric - Rubber Cover For Press Machine's Button AHX-285BFuji Electric - Rubber Cover For Press Machine's Button AHX-285B
CompareAdded
Add to WishlistBrowse Wishlist
Quick View
SANDSUN – Bơm Bảo Vệ Quá Tải Máy Dập Trên 600 TấnSANDSUN – Bơm Bảo Vệ Quá Tải Máy Dập Trên 600 Tấn